cõng tiếng anh là gì
Đây là điểm nổi bật làm nên nét riêng của hồn thơ Trúc Linh Lan. Thậm chí trong 1 bài thơ chị cũng đã có rất nhiều từ ngữ để tái hiện cảnh sắc con người vùng Tây Nam bộ. Chị là "hồn thơ của sông nước Cửu Long".
Lê Xuân (Vanchuongthanhphohochiminh.vn) - Trúc Linh Lan và nhiều nhà thơ nữ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long là lớp nhà thơ thành danh sau 1975, như: Song Hảo, Đinh Thị Thu Vân, Thanh Nguyên, Thu Nguyệt, Ngọc Phượng, Lê Thanh My, Nguyễn Lập Em, Huỳnh Thúy Kiều, Thái Hồng…Các chị mỗi người mang một vẻ đẹp trong thơ và in
Bờ tre cõng tiếng sáo diều. Khúc dân ca lại dặt dìu lời ru. Bốn mùa là bốn câu thơ. Ngọt ngào, nồng ấm giữa bờ ca dao. Dãy Trường Sơn ngun ngút cao. Mây chen lá, suối rì rào hát ca. Đèo sương ngậm ánh trăng ngà. Rừng vàng ngan ngát ngàn hoa khoe màu. Biển Đông khẳm những
1 Thơ thiếu nhi về quê hương, đất nước hay nhất. 1.1 Em yêu Tổ Quốc của em. 2 Em về Tam Đảo. 2.1 Con đường làng. 2.2 Nơi tuổi thơ em. 2.3 Em nghĩ về Trái Đất. 3 Thơ thiếu nhi về mùa hè, về mái trường thân thương. 3.1 Chìm tiếng trống rồi. 3.2 Thoáng buồn.
Bờ tre cõng tiếng sáo diều Khúc dân ca lại dặt dìu lời ru Bốn mùa là bốn câu thơ Ngọt ngào, nồng ấm giữa bờ ca dao. Dãy Trường Sơn ngun ngút cao Mây chen lá, suối rì rào hát ca Đèo sương ngậm ánh trăng ngà Rừng vàng ngan ngát ngàn hoa khoe màu. Biển Đông khẳm những chuyến
Süddeutsche Zeitung Bekanntschaften Sie Sucht Ihn. Từ điển Việt-Anh cõng ai trên lưng vi cõng ai trên lưng = en volume_up carry on one’s back chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "cõng ai trên lưng" trong tiếng Anh cõng ai trên lưng {động} EN volume_up carry on one’s back Bản dịch VI cõng ai trên lưng {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cõng ai trên lưng" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Cõng trong Tiếng Anh là gì? cõng trong Tiếng Anh Piggyback trong Tiếng Anh mang nghĩa là cõng. Về định nghĩa Cõng, từ được dùng để chỉ việc cõng ai đó trên lưng với người phía sau vòng tay lên cổ và Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Con giun tiếng anh là gì Con giun tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ - JES Con giun tiếng Anh là gì? Đây là từ vựng căn bản thuộc trường từ vựng về côn trùng. Vì vậy, theo dõi bài viết của JES để biết thêm thông tin nhé! Có hai cách phát âm từ này, theo tiếng Anh - Anh BrE Xem thêm Chi Tiết Con giun tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội Con giun tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ Có hai cách phát âm từ này, theo tiếng Anh - Anh BrE và Anh - Mỹ NAmE, cụ thể theo từ điển Oxford như sau Giọng Anh - Anh BrE /wɜːm/ Giọng Anh - Mỹ NAmE Xem thêm Chi Tiết Phép tịnh tiến con gián thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh, phát âm con giun giấm còn gọi là con gôrila con hà con hà mã con gián bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến con gián thành Tiếng Anh là cockroach, black-beetle, blackbeetle ta đã tìm được phép tịnh tiến 3. Các câu Xem thêm Chi Tiết giun trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh giun bằng Tiếng Anh Bản dịch của giun trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh worm, worm. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh giun có ben tìm thấy ít nhất 201 lần. giun noun bản dịch giun + Thêm worm noun en a Xem thêm Chi Tiết con giun đất trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh con giun đất bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến đỉnh con giun đất trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là rain-worm . Bản dịch theo ngữ cảnh của con giun đất có ít nhất 9 câu được dịch. con giun đất bản d Xem thêm Chi Tiết "Con Gián" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Con Gián tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, thường thì con Gián thường có tên gọi là Cockroach. Cockroad a beetle-like insect which is a household pest. Cách phát âm / /. Loại từ danh từ. Xem thêm Chi Tiết Con giun đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Con giun đất tiếng anh gọi là earthworm, phiên âm tiếng anh đọc là / Earthworm / 0000 0000 Để đọc đúng tên tiếng anh của con giun đất rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm c Xem thêm Chi Tiết giun đất trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Giun móc giun đất bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh giun đất bản dịch giun đất + Thêm earthworm noun en worm animal +1 định nghĩa Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ Tại sao tách trà lạ Xem thêm Chi Tiết giun sán, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh Glosbe giun sán bằng Tiếng Anh Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 5 của giun sán , bao gồm helminth, helminthic, mawworm . Các câu mẫu có giun sán chứa ít nhất 17 câu Xem thêm Chi Tiết Trùn quế - Wikipedia tiếng Việt Trùn quế hay giun quế, giun đỏ Perionyx excavatus là một loài giun đất được sản xuất thương mại. Loài này được bán trên thị trường vì có khả năng tạo ra bột trùn mịn để làm phân bón một cách nhanh c Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex
Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Cõng trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Cõng trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Có rất nhiều từ để chỉ những hành động của con người trong cuộc sống liệu bạn đã biết hết tất cả những từ đó chưa? Nếu chưa, hãy cũng với StudyTiengAnh học một từ mới trong ngày hôm nay chỉ về hành động của con người là “cõng” trong Tiếng Anh sẽ được nói như thế nào, cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể áp dụng trong đời sống!!! 1. Cõng trong Tiếng Anh là gì? cõng trong Tiếng Anh Piggyback trong Tiếng Anh mang nghĩa là cõng. Về định nghĩa Cõng, từ được dùng để chỉ việc cõng ai đó trên lưng với người phía sau vòng tay lên cổ và chân của họ kẹp ở eo. Dom gave his daughter a piggyback ride when she was too tired to walk. Dom cõng con gái khi cô bé đi bộ quá mệt. When Mary sprained her ankle, John gave her a piggyback ride to the doctor. Khi Mary bị bong gân cổ chân, John đã cõng cô đến gặp các bác sĩ. Give me a piggyback, dad! Cho con cõng đi bố ơi! From the vantage point of having a piggyback, she heard the sound of dry reeds and splashes of water. Từ vị trí thuận lợi được cõng, cô nghe thấy tiếng sậy khô rì rào và tiếng nước bắn. I used to dream that Cymbeline gave me a piggyback ride on my shoulder. Tôi đã từng mơ thấy Cymbeline cõng trên vai tôi. 2. Thông tin chi tiết về từ vựng cõng cõng trong Tiếng Anh Về cách phát âm Theo Anh – Anh / Theo Anh – Mỹ / Về loại từ Danh từ đếm được Mother gave me a piggyback ride. Mẹ cõng con. Trailers gave their children a piggyback across the country. Trailers cõng con đi khắp đất nước. You can reduce handling time by using piggybacking. Bạn có thể giảm thời gian xử lý bằng cách sử dụng tính năng cõng. Doug gave all the children a piggyback ride. Doug đã cõng tất cả lũ trẻ He gives me a piggyback ride to the bathroom. Anh ấy cõng tôi vào phòng tắm. 3. Ví dụ Anh Việt của từ cõng trong các tình huống cõng trong Tiếng Anh Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất [Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu] Piggyback is a childhood action that my older brother used to play with me. Now that we are adults, we don’t play like that anymore and it reminds me of my good childhood. Cõng là hành động lúc nhỏ mà anh hai tôi hay chơi với tôi. Bây giờ khi đã lớn rồi, chúng tôi không còn chơi như vậy nữa và điều này làm tôi gợi nhớ đến thời tuổi thơ êm đẹp của tôi. Đối với câu này, cụm từ ”piggyback” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”. Piggyback is one of the loveliest acts of lovers to each other. Because giving someone a piggyback ride is a very heavy task and requires the bearer to be in good health so that the person being carried can not fall. Cõng là một trong những hành động đáng yêu nhất của người yêu với nhau. Bởi vì, cõng ai đó là một việc rất nặng và yêu cầu người cõng phải có sức khỏe để có thể không làm người được cõng té. Đối với câu này, từ”piggyback” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”. [Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu] I gave her a piggyback ride when she hurt her leg. And I think it’s because of my actions that she likes me and intends to pursue. At first, I helped her because we were friends. After she pursued me, I started to like her. Tôi đã cõng cô ấy khi cô ấy bị đau chân. Và tôi nghĩ chính nhờ hành động của tôi mà cô ấy đã thích tôi và có ý định theo đuổi. Lúc đầu, tôi giúp cô ấy vì chúng tôi là bạn. Sau khi cô ấy theo đuổi, tôi đã bắt đầu cảm thấy thích cô ấy. Đối với câu này, từ”a piggyback ride” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn. I gave her a piggyback ride when she couldn’t walk anymore. This made her like me more and opened her heart to talk to me. This makes me feel quite happy that I have approached the girl who is known to be annoying. Tôi cõng cô bé khi cô bé đi không nổi nữa. Việc này đã khiến cho cô bé thích tôi nhiều hơn và đã mở lòng nói chuyện với tôi. Điều này khiến tôi cảm thấy khá là vui vì mình đã tiếp cận được cô bé nổi tiếng là khó chịu. Đối với câu này, từ “a piggyback ride” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa. [Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu] What I want right now is a piggyback. I wish someone would carry me because I can’t walk anymore. This makes me feel very bad and I need to exercise my body more. Thứ mà tôi mong muốn lúc này là cõng. Ước gì có ai đó cõng tôi vì giờ đây tôi không thể đi nổi nữa rồi. Việc này khiến cho tôi cảm thấy rất tệ và tôi cần phải rèn luyện thân thể tôi nhiều hơn. Đối với câu này, từ “a piggyback” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What I want right now is”. [Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ] He can do everything for me except a piggyback because he thinks I should walk by myself so I can be more active and shouldn’t get me in the habit of cooing. Although he refused to carry me, he did a lot of other cute actions. Anh ấy có thể làm mọi thứ cho tôi trừ việc cõng bởi vì anh ấy nghĩ tôi nên tự đi bộ để có thể vận động nhiều hơn và không nên tập cho tôi thói quen làm nũng. Tuy anh ấy không chịu cõng tôi nhưng anh ấy lại làm rất nhiều hành động dễ thương khác. Đối với câu này, từ “except” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “a piggyback”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. Cõng là một trong những hành động rất dễ thấy ở xung quanh chúng ta. Đây là một trong những từ vựng về hành động rất hay mà bạn không thể bỏ qua. Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cõng trong Tiếng Anh nhé!!! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vũ KhíGiáo Viên trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Tắm Biển” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Thu Hồi” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtNền Tảng trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtLove At First Sight là gì và cấu trúc Love At First Sight trong Tiếng Anh”Sưu Tầm” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtHang out là gì và cấu trúc cụm từ Hang out trong câu Tiếng Anh Như vậy, đến đây bài viết về “Cõng trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức.
Dick cũng kéo anh con trai trượt tuyết xuyên quốc gia, cõng anh đằng sau lưng để trèo núi và một lần chở anh xuyên nước Mỹ trên một chiếc xe also pulled him cross-country skiing, taken him on his backmountain climbing and once hauled him across the on a một dịp khác, cha chạy qua một rặng thông bảy mươi lăm cây đang bừng bừng cháy để tới một người lính Thủyquân lục chiến bị thương và cõng anh về chốt an another occasion, he ran seventy-five yards throughheavy fire to reach a fallen Marine and carry him to đó khiến Rosalie cõng anh vượt hơn một trăm dặm tới Appalachia, chỗ bác sĩ Carlisle, khẩn cầu ông cứu vớt sự sống của Emmett bằng cách biến anh thành ma cà carried him over a hundred miles to Appalachia back to Carlisle Cullen, asking him to spare Emmett's life by turning him into a will wait outside. I will help you to tôi nói," Danilo, anh sẽ không nhớ đâu,nhưng khi anh còn là một đứa trẻ sơ sinh, tôi đã cõng anh, lên xuống bao nhiêu ngọn núi.".And I said,"Danilo, you won't remember this,but when you were an infant, I carried you on my back, up and down the mountains.".Dick cũng kéo anh con traitrượt tuyết xuyên quốc gia, cõnganh đằng sau lưng để trèo núi và một lần chở anh xuyên nước Mỹ trên một chiếc xe also pulled him cross-country skiing, takenhim on his back Mountain climbing and once hauled him across the On a thích được anh cõng mỗi khi xuống bậc will enjoy each time you take with the đã kể việc anh cõng tôi trên lưng thế không thể nổi cõnganh tôi không cõnganh đâu cùng phải cõng anh về gotta get you back to the cõnganh em tôi qua your brothers to cõng anh ta được không?".Chris, can you call him?”.Thôi đi đi, Cõnganh ta theo now. Take him with you. Dương nói“ Để tôi cõnganh ấy.”.Nếu em cõng anh qua suối, em sẽ tặng anh chiếc vòng bằng you give me iron, I will give you đó khiến họ phải bước nhanh hơn bao giờ hết, và bởi anh chàng Bilbo tội nghiệp không thể bước nhanh bằng nửa họ- những chú lùn có thể lăn mình đi với tốc độ kinh người, xin nóiđể các bạn biết, khi họ buộc phải làm thế- họ đã thay nhau cõnganh chàng trên sent them on faster than ever, and as poor Bilbo could not possibly go half as fast-for dwarves can roll along at a tremendous pace, I can tell you,when they have to-they took it in turn to carry him on their nó cười- anh cõng em.
Có rất nhiều từ để chỉ những hành động của con người trong cuộc sống liệu bạn đã biết hết tất cả những từ đó chưa? Nếu chưa, hãy cũng với StudyTiengAnh học một từ mới trong ngày hôm nay chỉ về hành động của con người là “cõng” trong Tiếng Anh sẽ được nói như thế nào, cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể áp dụng trong đời sống!!! 1. Cõng trong Tiếng Anh là gì? cõng trong Tiếng Anh Piggyback trong Tiếng Anh mang nghĩa là cõng. Về định nghĩa Cõng, từ được dùng để chỉ việc cõng ai đó trên lưng với người phía sau vòng tay lên cổ và chân của họ kẹp ở eo. Dom gave his daughter a piggyback ride when she was too tired to walk. Dom cõng con gái khi cô bé đi bộ quá mệt. When Mary sprained her ankle, John gave her a piggyback ride to the doctor. Khi Mary bị bong gân cổ chân, John đã cõng cô đến gặp các bác sĩ. Give me a piggyback, dad! Cho con cõng đi bố ơi! From the vantage point of having a piggyback, she heard the sound of dry reeds and splashes of water. Từ vị trí thuận lợi được cõng, cô nghe thấy tiếng sậy khô rì rào và tiếng nước bắn. I used to dream that Cymbeline gave me a piggyback ride on my shoulder. Tôi đã từng mơ thấy Cymbeline cõng trên vai tôi. 2. Thông tin chi tiết về từ vựng cõng cõng trong Tiếng Anh Về cách phát âm Theo Anh – Anh / Theo Anh – Mỹ / Về loại từ Danh từ đếm được Mother gave me a piggyback ride. Mẹ cõng con. Trailers gave their children a piggyback across the country. Trailers cõng con đi khắp đất nước. You can reduce handling time by using piggybacking. Bạn có thể giảm thời gian xử lý bằng cách sử dụng tính năng cõng. Doug gave all the children a piggyback ride. Doug đã cõng tất cả lũ trẻ He gives me a piggyback ride to the bathroom. Anh ấy cõng tôi vào phòng tắm. 3. Ví dụ Anh Việt của từ cõng trong các tình huống cõng trong Tiếng Anh Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất [Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu] Piggyback is a childhood action that my older brother used to play with me. Now that we are adults, we don’t play like that anymore and it reminds me of my good childhood. Cõng là hành động lúc nhỏ mà anh hai tôi hay chơi với tôi. Bây giờ khi đã lớn rồi, chúng tôi không còn chơi như vậy nữa và điều này làm tôi gợi nhớ đến thời tuổi thơ êm đẹp của tôi. Đối với câu này, cụm từ ”piggyback” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”. Piggyback is one of the loveliest acts of lovers to each other. Because giving someone a piggyback ride is a very heavy task and requires the bearer to be in good health so that the person being carried can not fall. Cõng là một trong những hành động đáng yêu nhất của người yêu với nhau. Bởi vì, cõng ai đó là một việc rất nặng và yêu cầu người cõng phải có sức khỏe để có thể không làm người được cõng té. Đối với câu này, từ”piggyback” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”. [Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu] I gave her a piggyback ride when she hurt her leg. And I think it’s because of my actions that she likes me and intends to pursue. At first, I helped her because we were friends. After she pursued me, I started to like her. Tôi đã cõng cô ấy khi cô ấy bị đau chân. Và tôi nghĩ chính nhờ hành động của tôi mà cô ấy đã thích tôi và có ý định theo đuổi. Lúc đầu, tôi giúp cô ấy vì chúng tôi là bạn. Sau khi cô ấy theo đuổi, tôi đã bắt đầu cảm thấy thích cô ấy. Đối với câu này, từ”a piggyback ride” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn. I gave her a piggyback ride when she couldn’t walk anymore. This made her like me more and opened her heart to talk to me. This makes me feel quite happy that I have approached the girl who is known to be annoying. Tôi cõng cô bé khi cô bé đi không nổi nữa. Việc này đã khiến cho cô bé thích tôi nhiều hơn và đã mở lòng nói chuyện với tôi. Điều này khiến tôi cảm thấy khá là vui vì mình đã tiếp cận được cô bé nổi tiếng là khó chịu. Đối với câu này, từ “a piggyback ride” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa. [Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu] What I want right now is a piggyback. I wish someone would carry me because I can’t walk anymore. This makes me feel very bad and I need to exercise my body more. Thứ mà tôi mong muốn lúc này là cõng. Ước gì có ai đó cõng tôi vì giờ đây tôi không thể đi nổi nữa rồi. Việc này khiến cho tôi cảm thấy rất tệ và tôi cần phải rèn luyện thân thể tôi nhiều hơn. Đối với câu này, từ “a piggyback” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What I want right now is”. [Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ] He can do everything for me except a piggyback because he thinks I should walk by myself so I can be more active and shouldn’t get me in the habit of cooing. Although he refused to carry me, he did a lot of other cute actions. Anh ấy có thể làm mọi thứ cho tôi trừ việc cõng bởi vì anh ấy nghĩ tôi nên tự đi bộ để có thể vận động nhiều hơn và không nên tập cho tôi thói quen làm nũng. Tuy anh ấy không chịu cõng tôi nhưng anh ấy lại làm rất nhiều hành động dễ thương khác. Đối với câu này, từ “except” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “a piggyback”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. Cõng là một trong những hành động rất dễ thấy ở xung quanh chúng ta. Đây là một trong những từ vựng về hành động rất hay mà bạn không thể bỏ qua. Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cõng trong Tiếng Anh nhé!!!
cõng tiếng anh là gì